Động từ bất quy tắc thường gặp trong tiếng Anh và các đề thi
Động từ bất quy tắc thường gặp trong các bài tập, đề kiểm tra và kỳ thi tiếng Anh. Đó còn là một trong những điểm ngữ pháp quan trọng mà người học tiếng học cần nắm rõ. Hãy cùng iSmartKids tham khảo ngay những động từ bất quy tắc thường gặp để giải được đa dạng các bài tập từ cơ bản đến nâng cao nhé!
Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là gì?
Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh còn gọi là irregular verbs, không tuân theo các quy tắc thông thường khi thay đổi hình thức giữa các thì, thể và ngôi. Thay vì sử dụng hậu tố -ed để tạo ra quá khứ đơn và quá khứ phân từ như các động từ có quy tắc, các động từ bất quy tắc có các dạng biến thể riêng biệt.
100 động từ bất quy tắc thường gặp
STT |
Động từ nguyên mẫu (V1) |
Thể quá khứ (V2) |
Quá khứ phân từ (v3) |
Nghĩa |
1 |
awake |
awoke |
awaken |
đánh thức, thức |
2 |
be |
was/were |
been |
thì, là, bị, ở |
3 |
beat |
beat |
beaten |
đánh, đập |
4 |
begin |
began |
begun |
bắt đầu |
5 |
bite |
bit |
bitten |
cắn |
6 |
blow |
blew |
blown |
thổi |
7 |
break |
broke |
broken |
đập vỡ |
8 |
brought |
brought |
mang đến |
|
9 |
build |
built |
built |
xây dựng |
10 |
buy |
bought |
bought |
mua |
11 |
catch |
caught |
caught |
bắt, chụp |
12 |
choose |
chose |
chosen |
chọn, lựa |
13 |
come |
came |
come |
đến |
14 |
cost |
cost |
cost |
có giá là |
15 |
cut |
cut |
cut |
cắt, chặt |
16 |
do |
did |
done |
làm |
17 |
deal |
dealt |
dealt |
giao thiệp |
18 |
dig |
dug |
dug |
đào |
19 |
dream |
dreamt |
dreamt |
mơ thấy |
20 |
draw |
drew |
drawn |
vẽ, kéo |
21 |
drink |
drank |
drunk |
uống |
22 |
drive |
drove |
driven |
lái (xe) |
23 |
eat |
ate |
eaten |
ăn |
24 |
fall |
fell |
fallen |
ngã/rơi xuống |
25 |
feed |
fed |
fed |
cho ăn, ăn, nuôi |
26 |
feel |
felt |
felt |
cảm thấy |
27 |
fight |
fought |
fought |
chiến đấu |
28 |
find |
found |
found |
tìm thấy, thấy |
29 |
fly |
flew |
flown |
bay |
30 |
forget |
forgot |
forgotten |
quên |
31 |
forgive |
forgave |
forgiven |
tha thứ |
32 |
freeze |
froze |
frozen |
(làm) đông lại |
33 |
get |
got |
gotten |
có được |
34 |
give |
gave |
given |
cho |
35 |
go |
went |
gone |
đi |
36 |
grow |
grew |
grown |
mọc lên/ lớn lên/trồng |
37 |
hang |
hung |
hung |
móc lên, treo lên |
38 |
have |
had |
had |
có |
39 |
hear |
heard |
heard |
nghe |
40 |
hide |
hid |
hidden |
giấu, trốn, nấp |
41 |
hit |
hit |
hit |
đụng, đánh |
42 |
hold |
held |
held |
tổ chức, nắm, giữ |
43 |
hurt |
hurt |
hurt |
làm đau |
44 |
keep |
kept |
kept |
giữ |
45 |
know |
knew |
known |
biết, quen biết |
46 |
lay |
laid |
laid |
đặt, để |
47 |
lead |
led |
led |
Dẫn dắt, chỉ huy |
48 |
leave |
left |
left |
ra đi, để lại |
49 |
lend |
lent |
lent |
cho mượn |
50 |
let |
let |
let |
cho phép, để cho |
51 |
lie |
lay |
lain |
Nằm, nói dối |
52 |
lose |
lost |
lost |
Mất |
53 |
make |
made |
made |
Làm, chế tạo, sản xuất |
54 |
mean |
meant |
meant |
có nghĩa là |
55 |
meet |
met |
met |
gặp mặt |
56 |
pay |
paid |
paid |
trả (tiền) |
57 |
put |
put |
put |
đặt, để |
58 |
quit |
quit |
quit |
bỏ |
59 |
read |
read |
read |
đọc |
60 |
ride |
rode |
ridden |
cưỡi |
61 |
ring |
rang |
rung |
reo |
62 |
rise |
rose |
risen |
đứng dậy, mọc |
63 |
run |
ran |
run |
chạy |
64 |
say |
said |
said |
nói |
65 |
see |
saw |
seen |
nhìn thấy |
66 |
seek |
sought |
sought |
tìm kiếm |
67 |
sell |
sold |
sold |
bán |
68 |
send |
sent |
sent |
gửi |
69 |
set |
set |
set |
đặt, thiết lập |
70 |
sew |
sewed |
sewn |
may |
71 |
shake |
shook |
shaken |
lay, lắc |
72 |
shine |
shone |
shone |
toả sáng |
73 |
shoot |
shot |
shot |
bắn |
74 |
show |
showed |
shown |
cho xem |
75 |
sing |
sang |
sung |
ca hát |
76 |
sink |
sank |
sunk |
bãi bỏ |
77 |
sit |
sat |
sat |
ngồi |
78 |
sleep |
slept |
slept |
ngủ |
79 |
slide |
slid |
slid |
trượt, lướt |
80 |
speak |
spoke |
spoken |
nói |
81 |
spend |
spent |
spent |
tiêu xài |
82 |
spread |
spread |
spread |
lan truyền |
83 |
stand |
stood |
stood |
đứng |
84 |
steal |
stole |
stolen |
đánh cắp |
85 |
stick |
stuck |
stuck |
ghim vào, đính |
86 |
strike |
struck |
stricken |
đánh đập |
87 |
swear |
swore |
sworn |
thề, tuyên thệ |
88 |
sweep |
swept |
swept |
quét |
89 |
swell |
swelled |
swollen |
phồng, sưng |
90 |
swim |
swam |
swum |
bơi lội |
91 |
swing |
swung |
swung |
đong đưa |
92 |
take |
took |
taken |
cầm, lấy |
93 |
teach |
taught |
taught |
dạy, giảng dạy |
94 |
tear |
tore |
torn |
xé, rách |
95 |
tell |
told |
told |
kể, bảo |
96 |
think |
thought |
thought |
suy nghĩ |
97 |
wear |
wore |
worn |
mặc |
98 |
weep |
wept |
wept |
khóc |
99 |
win |
won |
won |
thắng, chiến thắng |
100 |
write |
wrote |
written |
viết |
Mẹo học nhanh bảng động từ bất quy tắc thường gặp
- Tạo bảng động từ bất quy tắc:Đây là phương pháp học truyền thống và hiệu quả. Bạn có thể dùng bảng động từ bất quy tắc có sẵn hoặc tự lập bảng của riêng mình.
- Sử dụng flashcards: Flashcards là cách học hiệu quả và thú vị. Bạn có thể tự tạo flashcards hoặc sử dụng các flashcards có sẵn.
- Tham gia các trò chơi học từ vựng: Có nhiều trò chơi học từ vựng thú vị giúp bạn ghi nhớ các động từ bất quy tắc một cách dễ dàng.
- Luyện tập sử dụng động từ bất quy tắc:Bạn có thể luyện tập bằng cách viết các câu, đoạn văn, hoặc thực hành nói để sử dụng các động từ bất quy tắc trong các tình huống thực tế.
Các lỗi khi sử dụng động từ bất quy tắc thường gặp
Không chắc động từ bạn đang dùng là động từ bất quy tắc hay có quy tắc. Nguyên nhân chính là do người học không nhớ chính xác bảng động từ bất quy tắc. Kết quả là họ sử dụng động từ theo cảm tính, dựa vào cảm giác thay vì dựa trên kiến thức.
Ví dụ: "She choosed that skirt instead of what you had shown her." => Động từ chính xác phải là "chose".
Nhầm lẫn các dạng động từ với nhau. Ví dụ:
Động từ "lie" (nằm) có quá khứ phân từ là "lain", trong khi động từ "lay" (đặt) có dạng quá khứ là "laid". Nhiều người khi dùng "lie" ở dạng quá khứ phân từ lại sử dụng "laid" thay vì "lain".
Ví dụ sai: "She has laid on this bed all morning." => Không chính xác.
Ví dụ đúng: "She has lain on this bed all morning." => Chính xác.
Phát âm không chính xác. Một số động từ bất quy tắc có thể có cùng hình thái cho quá khứ và quá khứ phân từ nhưng lại có cách phát âm khác nhau. Hoặc trong nhiều trường hợp, người học không phát âm chính xác các dạng của động từ bất quy tắc, làm cho người nghe không hiểu ý nghĩa của câu.
Ví dụ: "Read" (/riːd/) là thể nguyên dạng và cũng là thể quá khứ và quá khứ phân từ, nhưng có cách phát âm khác nhau: "read" (/red/) là thể quá khứ hoặc quá khứ phân từ.
Trên đây là bài viết về các động từ bất quy tắc thường gặp trong tiếng Anh và các đề thi mà iSmartKids đã tổng hợp được. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn học thuộc các động từ bất quy tắc thường gặp và giải đề đạt điểm cao nhất nhé!
Nguyên âm và phụ âm trong tiếng Anh mà bé cần thuộc lòng
Nắm vững kiến thức về nguyên âm và phụ âm trong tiếng Anh giúp bé phát âm chuẩn xác hơn, từ đó cải...
10 món đồ chơi cho bé gái phát triển tư duy và cảm xúc
Hiện nay có rất nhiều món đồ chơi cho bé gái, nhưng bố mẹ nên chọn đồ chơi cho bé gái phù hợp để...
Robotic là gì? Những lợi ích lập trình Robotic cho trẻ em
Robotics là một ngành học phổ biến trong thời đại công nghệ tiên tiến nên được rất nhiều phụ huynh...
Codekitten là gì? Thông tin nên biết về Codekitten trước khi chọn
CodeKitten là nền tảng lập trình VPL dành cho trẻ em mầm non và tiểu học tại Việt Nam, được xây dựng...
Những món đồ chơi sáng tạo cho trẻ mầm non phát triển IQ
Trò chơi sáng tạo là những hoạt động dành cho trẻ em, đòi hỏi tư duy logic, trí tưởng tượng và khả...
Có nên cho trẻ học lập trình sớm không?
Lập trình ngày càng phát triển trong thời đại công nghệ, nên nhiều phụ huynh thắc mắc rằng có nên...

Not yet là là gì? Cách sử dụng và ví dụ về not yet là gì?
Not yet là một trong những từ vựng Tiếng Anh được sử dụng phổ biến, thường được dùng như 1 câu...
![Tiếng gà trưa của Xuân Quỳnh [Nội dung + Cảm nhận bài thơ] Tiếng gà trưa của Xuân Quỳnh [Nội dung + Cảm nhận bài thơ]](uploads/news/a_1186654309_tienggatrua.jpg)
Tiếng gà trưa của Xuân Quỳnh [Nội dung + Cảm nhận bài thơ]
“Tiếng gà trưa” của tác giả Xuân Quỳnh là một bài thơ rất giản dị và ấm áp. Tiếng gà trưa chính...

FasTracKids là gì? Có nên cho trẻ học tại FasTracKids không?
FasTracKids giúp trẻ phát triển khả năng tự lập, sáng tạo trong quá trình học tập và giao tiếp hiệu...

Giáo dục STEM ở tiểu học là gì? Ví dụ về giáo dục STEM ở tiểu học
Giáo dục STEM ở tiểu học giúp các em tiếp cận với kiến thức mới một cách sớm, phù hợp với thời...

Top 10 khóa học kỹ năng sống cho trẻ em uy tín nhất hiện nay
Khi tham gia khóa học kỹ năng sống cho trẻ, bé sẽ dần quen với kiến thức mới, học được những kỹ...

Những tên biển báo giao thông bằng tiếng Anh
Biển báo giao thông bằng tiếng Anh không chỉ giúp các bé mở rộng vốn từ tiếng Anh, mà còn hiểu rõ...
Bài xem nhiều
Bài viết mới